VIETNAMESE

web đen

Mạng tối

word

ENGLISH

Dark web

  
NOUN

/dɑːrk wɛb/

Deep web

“Web đen” là phần nội dung trên internet không được kiểm duyệt và thường chứa nội dung bất hợp pháp.

Ví dụ

1.

Web đen thường liên quan đến các hoạt động bất hợp pháp.

The dark web is often associated with illegal activities.

2.

Truy cập web đen cần phần mềm chuyên dụng.

Accessing the dark web requires specialized software.

Ghi chú

Từ Dark web là một từ vựng thuộc lĩnh vực an ninh mạngcông nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hidden internet network – Mạng internet ẩn Ví dụ: The dark web or hidden internet network cannot be accessed through standard browsers. (Web đen là mạng internet ẩn không thể truy cập bằng trình duyệt thông thường.) check Encrypted marketplace – Thị trường mã hóa Ví dụ: Many illicit goods are sold on the dark web via encrypted marketplaces. (Nhiều mặt hàng bất hợp pháp được buôn bán qua các thị trường mã hóa trên web đen.) check Anonymous web layer – Lớp web ẩn danh Ví dụ: The dark web functions as an anonymous web layer often used for illegal activities. (Web đen hoạt động như một lớp web ẩn danh, thường được sử dụng cho các hoạt động phi pháp.)