VIETNAMESE

sơ cấp nghề

ENGLISH

elementary-level vocational training

  
NOUN

/ˌɛləˈmɛntri-ˈlɛvəl voʊˈkeɪʃənəl ˈtreɪnɪŋ/

Sơ cấp nghề là trình độ đào tạo thấp nhất trong các hệ đào tạo phổ biến hiện nay, cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản nhất về một lĩnh vực ngành nghề nào đó và khả năng thực hành để phục vụ cho công việc sau này.

Ví dụ

1.

Sơ cấp nghề trang bị cho học sinh khả năng thực hiện các công việc đơn giản của một ngành nghề cụ thể.

Elementary-level vocational training equips students for abilities to perform simple tasks of a particular job.

2.

Đào tạo sơ cấp nghề là một trong ba trình độ đào tạo nghề mà VET cung cấp.

Elementary-level vocational training is one of the three training levels that VET provides.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Train (v): Huấn luyện, dạy dỗ.

    • Ví dụ: Anh ấy đang huấn luyện cho cuộc đua marathon sắp tới. (He is training for the upcoming marathon.)

  • Educate (v): Giáo dục, dạy dỗ, truyền đạt kiến thức.

    • Ví dụ: Trường học này có một chương trình giáo dục đa dạng. (This school has a diverse education program.)

  • Instruct (v): Hướng dẫn, chỉ dẫn.

    • Ví dụ: Cô giáo đang hướng dẫn học sinh làm bài tập toán. (The teacher is instructing the students on how to do the math exercises.)

  • Teach (v): Dạy, giảng dạy.

    • Ví dụ: Ông thầy đang dạy học sinh về lịch sử của quốc gia. (The teacher is teaching the students about the history of the country.)

  • Coach (v): Huấn luyện, hướng dẫn, dạy bóng đá.

    • Ví dụ: Ông ta là một người huấn luyện viên bóng đá nổi tiếng. (He is a famous soccer coach.)

  • Drill (v): Tập luyện, rèn luyện (một kỹ năng) thông qua việc lặp lại.

    • Ví dụ: Họ đang tập luyện quân sự hàng ngày. (They are drilling military exercises daily.)

  • Tutor (v): Dạy kèm, hướng dẫn riêng.

    • Ví dụ: Anh ta được thuê để dạy kèm tiếng Anh cho học sinh. (He is hired to tutor students in English.)