VIETNAMESE

trình độ trung cấp

ENGLISH

intermediate level

  
NOUN

/ˌɪntərˈmidiɪt ˈlɛvəl/

Trình độ trung cấp là trình độ ở giữa trong các cấp bậc đánh giá mức độ, dưới cao cấp và trên sơ cấp.

Ví dụ

1.

Anh ấy dạy tiếng Hoa cho trình độ trung cấp.

He teaches intermediate-level Chinese.

2.

Tôi đạt trình độ trung cấp về tiếng Anh.

I reach the intermediate level in English.

Ghi chú

Phân cấp trình độ theo tiêu chuẩn chung là:

- trình độ sơ cấp: elementary level

- trình độ trung cấp: intermediate level

- trình độ cao cấp: advanced level