VIETNAMESE

triệu tỷ

1 triệu tỷ

word

ENGLISH

trillion

  
NOUN

/ˈtrɪljən/

1T

Triệu tỷ là đơn vị đếm rất lớn bằng 1.000.000 tỷ.

Ví dụ

1.

Công ty trị giá hơn một triệu tỷ đô la.

The company is worth over a trillion dollars.

2.

Công ty có doanh thu hơn một triệu tỷ.

The company has a revenue of over a trillion.

Ghi chú

Từ trillion là một từ ghép số học, gồm tri- – ba, -llion – hậu tố chỉ số lớn, như trong million, billion. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Million – triệu Ví dụ: He earned his first million at the age of 25. (Anh ấy kiếm được một triệu đầu tiên khi 25 tuổi.) check Billion – tỷ Ví dụ: The company is valued at over one billion dollars. (Công ty này được định giá hơn một tỷ đô la.) check Zillion – số lượng cực lớn (không xác định) Ví dụ: He’s told that joke a zillion times! (Anh ấy đã kể câu chuyện đó hàng tỉ lần rồi!) check Trillionaire – người có tài sản triệu tỷ Ví dụ: No one has officially become a trillionaire yet. (Chưa có ai chính thức trở thành triệu tỷ phú.)