VIETNAMESE

triệu phú

ENGLISH

millionaire

  
NOUN

/ˌmɪljəˈnɛr/

Một triệu phú là một cá nhân giàu có có tài sản bằng hoặc vượt quá một triệu đơn vị của tiền tệ. Nó cũng có thể là một người sở hữu một triệu đơn vị của đồng tiền trong tài khoản ngân hàng, hoặc tài khoản tiết kiệm.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một triệu phú tự thân.

He is a self-made millionaire.

2.

Nhiều người đồn rằng cô ấy là triệu phú.

She was rumoured to be a millionaire.

Ghi chú

Triệu phú (millionaire) và tỷ phú (billionaire) khác nhau ở giá trị tài sản ròng mà người đó sở hữu, nhưng họ đều thuộc trong tầng lớp xã hội thượng lưu (elite social class).