VIETNAMESE

triều thần

quan triều đình

ENGLISH

courtier

  
NOUN

/ˈkɔrtiər/

Triều thần là các quan trong triều đình.

Ví dụ

1.

Nhà vua cho triệu tập các triều thần.

The king summoned his courtiers.

2.

Các triều thần xu nịnh nhà vua với hy vọng được sủng ái.

The courtiers flattered the king in hopes of gaining favor.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cụm từ mô tả triều thần trong tiếng Anh nha! - Cunning courtier: Triều thần xảo quyệt. - Skilled/Talented courtier: Triều thần tài ba. - Favoured courtier: Triều thần được sủng ái. - Ambitious courtier: Triều thần đầy tham vọng. - Loyal courtier: Triều thần trung thành. - Dishonest courtier: Triều thần gian dối. - Corrupt courtier: Triều thần tham nhũng.