VIETNAMESE

triển vọng

tiềm năng

ENGLISH

prospect

  
NOUN

/ˈprɑspɛkt/

potential

Triển vọng là khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp).

Ví dụ

1.

Triển vọng kinh tế dài hạn đã được cải thiện.

Long-term prospects for the economy have improved.

2.

Có bất kỳ triển vọng nào về việc thời tiết được cải thiện không?

Is there any prospect of the weather improving?

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có ý nghĩa dễ nhầm lẫn như prospect, potential, expectation nha!

- prospect (triển vọng): Is there any prospect of the weather improving? (Có bất kỳ triển vọng nào về việc thời tiết được cải thiện không?)

- potential (tiềm năng): A number of potential buyers have expressed interest in the company. (Một số người mua tiềm năng đã bày tỏ sự quan tâm đến công ty.)

- expectation (kỳ vọng): Expectation is the root of all heartache. (Sự kỳ vọng là căn nguyên của mọi cơn đau tim.)