VIETNAMESE

Triển khai một việc gì

Thực hiện kế hoạch, Khởi động nhiệm vụ

word

ENGLISH

Execute a Task

  
VERB

/ˈɛksɪˌkjuːt ə tɑːsk/

Start, Carry Out Work

“Triển khai một việc gì” là bắt đầu thực hiện một nhiệm vụ hoặc dự án cụ thể.

Ví dụ

1.

Quản lý được yêu cầu triển khai một việc gì liên quan đến dự án mới.

The manager was asked to execute a task related to the new project.

2.

Triển khai một việc gì hiệu quả đảm bảo hoàn thành đúng hạn.

Executing a task efficiently ensures timely completion.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Execute a Task nhé! check Perform a Task - Thực hiện một nhiệm vụ Phân biệt: Perform a Task tập trung vào việc hoàn thành nhiệm vụ được giao. Ví dụ: He was asked to perform a task that required advanced skills. (Anh ấy được yêu cầu thực hiện một nhiệm vụ đòi hỏi kỹ năng cao.) check Undertake an Assignment - Nhận trách nhiệm một nhiệm vụ Phân biệt: Undertake an Assignment nhấn mạnh vào việc chấp nhận và bắt đầu nhiệm vụ. Ví dụ: She undertook an assignment to improve customer satisfaction. (Cô ấy nhận trách nhiệm một nhiệm vụ nhằm cải thiện sự hài lòng của khách hàng.) check Implement a Project - Thực hiện một dự án Phân biệt: Implement a Project tập trung vào việc triển khai và thực hiện dự án lớn hơn. Ví dụ: The team implemented a project to modernize the IT infrastructure. (Nhóm đã thực hiện một dự án hiện đại hóa hạ tầng CNTT.)