VIETNAMESE

trích lục

ENGLISH

excerpt

  
NOUN

/ˈɛksɜrpt/

Trích lục là việc cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp bản sao giấy tờ, hồ sơ của người có yêu cầu.

Ví dụ

1.

Có rất nhiều giấy tờ và hồ sơ chúng ta cần thiết phải xin trích lục – không chỉ riêng hộ tịch.

There are a lot of documents and records we need to get an excerpt - not just civil status.

2.

Người yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp hoặc thông qua người đại diện gửi tờ khai theo mẫu quy định cho Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch.

The requester for the issuing of a copy of civil status excerpt directly or through a representative shall send a declaration according to the prescribed form to the civil status database management agency.

Ghi chú

Cùng phân biệt excerpt extract nha!

- Trích lục (excerpt) là việc cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp bản sao giấy tờ, hồ sơ của người có yêu cầu.

Ví dụ: In case the original document is lost, the citizen has the right to request the state agency to issue an excerpt.

(Trong trường hợp bị mất giấy tờ gốc, công dân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước cấp bản trích lục.)

- Trích đoạn (extract) là một đoạn được trích ra từ một tác phẩm văn học, một vở kịch.

Ví dụ: They published an extract from his autobiography.

(Họ đã xuất bản một trích đoạn từ cuốn tự truyện của anh ta.)