VIETNAMESE

người trích lục

người sao chép, người lấy trích lục

word

ENGLISH

document extractor

  
NOUN

/ˈdɒkjəmənt ɪkˈstræktər/

archivist

Người trích lục là người sao chép hoặc lấy thông tin từ tài liệu chính thức.

Ví dụ

1.

Người trích lục đã cung cấp một bản sao chứng nhận của hồ sơ.

The document extractor provided a certified copy of the records.

2.

Người trích lục đảm bảo tính chính xác của hồ sơ chính thức.

Document extractors ensure the accuracy of official records.

Ghi chú

Từ Document extractor là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính cônglưu trữ văn bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Record requester – Người yêu cầu trích lục Ví dụ: A document extractor is a record requester authorized to obtain official document copies. (Người trích lục là người yêu cầu trích sao các văn bản chính thức được ủy quyền hợp pháp.) check Administrative copy handler – Người xử lý bản sao hành chính Ví dụ: The document extractor acts as an administrative copy handler at civil registries. (Người trích lục là người xử lý bản sao hành chính tại các văn phòng đăng ký.) check Extract certificate applicant – Người nộp đơn xin trích lục Ví dụ: A document extractor may be the extract certificate applicant for birth, marriage, or death records. (Người trích lục có thể là người xin trích lục giấy khai sinh, kết hôn hoặc khai tử.) check Official copy requester – Người yêu cầu bản sao chính thức Ví dụ: In many agencies, the document extractor is registered as an official copy requester. (Tại nhiều cơ quan, người trích lục được đăng ký là người yêu cầu bản sao chính thức.)