VIETNAMESE

trí thông minh

ENGLISH

intelligence

  
NOUN

/ɪnˈtɛləʤəns/

sự thông minh

Trí thông minh là từ chỉ trí tuệ, năng lực tri thức vượt trội hơn người; có năng lực hiểu nhanh, tiếp thu nhanh mọi vấn đề.

Ví dụ

1.

Việc đo lường trí thông minh của từng cá nhân là rất khó.

The measurement of individual intelligence is very difficult.

2.

Với tài năng, trí thông minh và kỹ năng của những nước đó, tại sao đất nước của họ vẫn yếu, vẫn đứng ngoài lề trong các vấn đề quốc tế?

Given the talent, intelligence, and skill possessed by those countries, why were their countries still weak and on the margins of international affairs?

Ghi chú

Các từ đồng nghĩa với trí khôn: Wisdom (Sự khôn ngoan): Khả năng sử dụng kinh nghiệm, kiến thức và sự phán đoán để đưa ra quyết định đúng đắn.

  • Ví dụ: Ông bà có sự khôn ngoan từ nhiều năm trải nghiệm. (Grandparents have wisdom from many years of experience.)

Knowledge (Kiến thức): Thông tin, sự hiểu biết hoặc kỹ năng có được thông qua học tập hoặc kinh nghiệm.

  • Ví dụ: Cô ấy có kiến thức sâu rộng về lịch sử Việt Nam. (She has extensive knowledge of Vietnamese history.)

Cleverness (Sự thông minh): Khả năng suy nghĩ nhanh nhẹn và tìm ra cách giải quyết các vấn đề một cách sáng tạo.

  • Ví dụ: Anh ấy đã dùng sự thông minh để thoát khỏi tình huống khó khăn. (He used his cleverness to get out of a difficult situation.)