VIETNAMESE

tri giác

Giác quan, Nhận thức

word

ENGLISH

Perception

  
NOUN

/pərˈsɛpʃən/

Perception, Sensory awareness

"Tri giác" là khả năng nhận biết và hiểu biết thông qua các giác quan.

Ví dụ

1.

Tri giác của anh ấy về màu sắc rất đặc biệt.

His perception of colors is extraordinary.

2.

Tri giác được hình thành qua kinh nghiệm.

Perception is shaped by experience.

Ghi chú

Từ Perception thuộc lĩnh vực tâm lý học (nhận thức). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cognition - Nhận thức Ví dụ: Perception and cognition are closely linked processes. (Tri giác và nhận thức là những quá trình liên kết chặt chẽ.) check Sensory input - Dữ liệu cảm giác Ví dụ: Sensory input plays a vital role in forming perception. (Dữ liệu cảm giác đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành tri giác.) check Visual perception - Tri giác thị giác Ví dụ: Visual perception helps us interpret the world through images. (Tri giác thị giác giúp chúng ta hiểu thế giới qua hình ảnh.)