VIETNAMESE

trên sau mép phải

góc trên sau bên phải, mép trên phải phía sau

word

ENGLISH

upper rear right edge

  
NOUN

/ˈʌp.ɚ rɪr raɪt ɛdʒ/

top-right rear corner, back-right upper edge

Trên sau mép phải là vị trí nằm phía trên nhưng lùi về phía sau mép phải của một vật thể hoặc bề mặt.

Ví dụ

1.

Có một vết xước nhỏ trên sau mép phải của cuốn sách.

There is a small scratch on the upper rear right edge of the book.

2.

Nhãn dán nên được đặt trên sau mép phải của kiện hàng.

The label should be placed on the upper rear right edge of the package.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Upper Rear Right Edge (Trên sau mép phải) nhé! check Top-Back Right Corner – (Góc trên phía sau bên phải) Phân biệt: Top-Back Right Corner nhấn mạnh vào vị trí góc trên cùng ở phía sau bên phải của một vật thể. Ví dụ: Place the book at the top-back right corner of the shelf. (Đặt cuốn sách ở góc trên phía sau bên phải của kệ.) check Upper Right Backside – (Phía trên bên phải mặt sau) Phân biệt: Upper Right Backside mô tả phần phía trên cùng của bề mặt sau ở bên phải. Ví dụ: The label is printed on the upper right backside of the box. (Nhãn được in ở phía trên bên phải mặt sau của hộp.) check Rear Upper Right Edge – (Mép phải phía trên mặt sau) Phân biệt: Rear Upper Right Edge mô tả phần mép bên phải ở phía trên mặt sau của vật thể, thường dùng cho vật có hình dạng hộp hoặc tấm phẳng. Ví dụ: A small dent is visible on the rear upper right edge of the car door. (Có một vết lõm nhỏ có thể nhìn thấy trên mép phải phía trên mặt sau của cửa xe.) check Top Rear Right Side – (Mặt trên phía sau bên phải) Phân biệt: Top Rear Right Side nhấn mạnh vào toàn bộ mặt phía trên nhưng nghiêng về phía sau bên phải. Ví dụ: The serial number is located on the top rear right side of the device. (Số seri được đặt ở mặt trên phía sau bên phải của thiết bị.)