VIETNAMESE

trẻ sơ sinh

trẻ mới sinh

ENGLISH

infant

  
NOUN

/ˈɪnfənt/

newborn

Trẻ sơ sinh là thuật ngữ chỉ về một trẻ em được sinh ra trong vòng một giờ, ngày, hoặc một vài tuần nhất định từ khi lọt lòng.

Ví dụ

1.

Trong những tuần đầu tiên, trẻ sơ sinh thường dành phần lớn thời gian để ngủ.

In the first weeks , infants usually spend most of their time sleeping.

2.

Đứa trẻ sơ sinh đã bập bẹ được nửa tiếng.

The infant babbled for half an hour.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh để miêu tả trẻ em:

- trẻ em: children

- trẻ mồ côi: orphan

- trẻ sơ sinh: infant

- em bé/trẻ con: young

- em bé lai: half-breed