VIETNAMESE
chậm trễ
trì hoãn
ENGLISH
delayed
/dɪˈleɪd/
Chậm trễ là chậm hơn so với một mốc thời gian đã được quy định cụ thể trước đó.
Ví dụ
1.
Hàng ngàn hành khách đã bị trì hoãn khoảng hơn 1 giờ.
Thousands of commuters were delayed for over an hour.
2.
Con người trưởng thành chậm trễ; chúng ta trải qua tất cả các giai đoạn của cuộc đời muộn hơn các động vật có vú khác.
Humans have a delayed maturity; We go through all stages of life later than other mammals.
Ghi chú
Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:
Chủ động: proactive
Sáng tạo: creative
Am hiểu: savvy
Bình tĩnh: calm
Cẩn thận: careful
Cầu tiến: progressive
Chậm trễ: delayed
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết