VIETNAMESE
trầu
ENGLISH
betel leaf
/ˈbiːtl liːf/
“Trầu” là lá của cây trầu không, thường được dùng trong các nghi lễ truyền thống hoặc nhai với vôi và cau.
Ví dụ
1.
Lá trầu mang ý nghĩa biểu tượng.
Betel leaves are symbolic.
2.
Cô ấy nhai trầu.
She chews betel leaves.
Ghi chú
Từ Betel leaf là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực phẩm và văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Areca nut - Cau
Ví dụ:
Betel leaf is commonly chewed with areca nut in many traditional practices.
(Trầu thường được nhai với cau trong nhiều nghi lễ truyền thống.)
Traditional herb - Thảo dược truyền thống
Ví dụ:
Betel leaf is considered a traditional herb in many cultures for its medicinal properties.
(Trầu được coi là một loại thảo dược truyền thống trong nhiều nền văn hóa vì những đặc tính chữa bệnh của nó.)
Chewing stimulant - Chất kích thích nhai
Ví dụ:
Betel leaf serves as a chewing stimulant when combined with areca nut and lime.
(Trầu đóng vai trò như một chất kích thích nhai khi kết hợp với cau và vôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết