VIETNAMESE

quệt trầu

Phết trầu

word

ENGLISH

Dab betel

  
VERB

/dæb ˈbiːtl/

Apply betel

“Quệt trầu” là hành động bôi hoặc phết trầu lên môi hoặc vật khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy quệt trầu lên môi trước nghi lễ.

She dabbed betel onto her lips before the ritual.

2.

Anh ấy quệt trầu cho bà lão.

He dabbed betel leaves for the elderly woman.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ betel khi nói hoặc viết nhé! check Chew betel – Nhai cau Ví dụ: Many people in Southeast Asia chew betel as part of their daily routine. (Nhiều người ở Đông Nam Á nhai cau như một phần trong thói quen hàng ngày.) check Betel leaf – Lá cau Ví dụ: He wrapped the betel leaf with a piece of nut and chewed it. (Anh ấy gói lá cau với một miếng hạt và nhai nó.) check Betel nut – Hạt cau Ví dụ: The betel nut is often chewed with lime and sometimes tobacco. (Hạt cau thường được nhai cùng với vôi và đôi khi là thuốc lá.)