VIETNAMESE

trau dồi kiến thức

bổ sung kiến thức

ENGLISH

expand one's knowledge

  
PHRASE

/ɪkˈspænd wʌnz ˈnɑləʤ/

complement knowledge

Trau dồi kiến thức là không ngừng học hỏi, làm giàu thêm vốn kiến thức của bản thân.

Ví dụ

1.

Quyển sách thực sự giúp tôi trau dồi kiến thức về vấn đề này.

The book did really help expand my knowledge on this matter.

2.

Bạn nên cân nhắc trau dồi kiến thức để giữ bản thân luôn thức thời.

You should consider expanding your knowledge to stay updated.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ được sử dụng với kiến thức (knowledge) trong tiếng Anh nha!

- be equipped with knowledge (trang bị kiến thức)

- expand one's knowledge (trau dồi kiến thức)

- convey knowledge (truyền đạt kiến thức)

- reinforce one’s knowledge (củng cố kiến thức)

- complement knowledge (bổ sung kiến thức)