VIETNAMESE
trầu cau
ENGLISH
betel and areca
/ˈbɛtəl ænd areca/
Trầu cau là lá trầu và trái cau.
Ví dụ
1.
Trầu cau được dùng để bắt chuyện, giúp mọi người gần gũi, cởi mở với nhau hơn.
Betel and areca are used to start a conversation and help people become closer and more open with each other.
2.
Bạn đã bao giờ ăn trầu cau chưa?
Have you ever eaten betel and areca?
Ghi chú
Cau (areca) là 1 loại cây thân gỗ (woody plant). Trầu (betel) là 1 loại dây leo (vine). Trầu cau (betel and areca) mang ý nghĩa tượng trưng cho tình yêu thương (love), gắn bó (attachment) của vợ chồng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết