VIETNAMESE
trật tự tính từ
-
ENGLISH
adjective order
/ˈæʤɪktɪv ˈɔːrdər/
sequence
Trật tự tính từ là quy tắc sắp xếp tính từ trong câu.
Ví dụ
1.
Hiểu trật tự tính từ là rất quan trọng.
Understanding adjective order is important.
2.
Trật tự tính từ gây nhầm lẫn.
The adjective order is confusing.
Ghi chú
Từ Adjective order là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anh và trật tự mô tả. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Opinion adjective – Tính từ đánh giá
Ví dụ:
In adjective order, an opinion adjective like “beautiful” comes before others.
(Trong trật tự tính từ, tính từ đánh giá như “beautiful” đứng trước các loại khác.)
Size adjective – Tính từ chỉ kích cỡ
Ví dụ:
Size adjectives such as “big” follow opinion adjectives in adjective order.
(Tính từ kích cỡ như “big” đứng sau tính từ đánh giá trong trật tự tính từ.)
Color adjective – Tính từ chỉ màu sắc
Ví dụ:
The word “red” is a color adjective that comes near the end in adjective order.
(“Red” là tính từ chỉ màu sắc, thường đứng gần cuối trong trật tự tính từ.)
Purpose adjective – Tính từ chỉ mục đích
Ví dụ:
In the phrase “camping tent,” “camping” is a purpose adjective in adjective order.
(Trong cụm “camping tent,” “camping” là tính từ chỉ mục đích trong trật tự tính từ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết