VIETNAMESE

trát hầu tòa

giấy triệu tập

word

ENGLISH

court summons

  
NOUN

/kɔːt ˈsʌmənz/

subpoena

“Trát hầu tòa” là văn bản yêu cầu ai đó phải đến trình diện tại tòa án vào thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Anh ta nhận trát hầu tòa hôm qua.

He received a court summons yesterday.

2.

Không trình diện theo trát hầu tòa có thể bị xử phạt.

Failure to respond to a court summons may lead to penalties.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ court khi nói hoặc viết nhé! check Attend court – tham dự tòa án Ví dụ: Witnesses must attend court to provide their testimony. (Nhân chứng phải tham dự tòa án để cung cấp lời khai) check Face court – đối mặt tòa án Ví dụ: He will face court next month for the charges. (Anh ấy sẽ đối mặt tòa án vào tháng tới vì các cáo buộc) check Adjourn court – hoãn phiên tòa Ví dụ: The judge decided to adjourn court until further evidence was presented. (Thẩm phán quyết định hoãn phiên tòa cho đến khi có thêm bằng chứng) check Appear in court – xuất hiện tại tòa Ví dụ: The defendant was required to appear in court for the hearing. (Bị cáo được yêu cầu xuất hiện tại tòa cho phiên điều trần)