VIETNAMESE

trào phúng

ENGLISH

satirical

  
ADJ

/səˈtɪrɪkl/

Trào phúng liên quan đến sử dụng lời nói hoặc văn bản để châm biếm, nhạo báng hoặc chỉ trích một cá nhân, tập thể hoặc tổ chức. Nó thường được sử dụng để giải trí và phê phán các vấn đề xã hội hoặc chính trị.

Ví dụ

1.

Tiểu thuyết trào phúng của tác giả sử dụng cường điệu và nhại để chỉ trích các chuẩn mực và giá trị xã hội.

The author's satirical novel uses exaggeration and parody to criticize societal norms and values.

2.

Chương trình tin tức châm biếm sử dụng sự hài hước và mỉa mai để phê phán các sự kiện hiện tại.

The satirical news program uses humor and irony to critique current events.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các biện pháp tu từ phổ biến nhé!

- metaphor (ẩn dụ)

- metonymy (hoán dụ)

- simile (so sánh)

- personification (nhân hoá)

- euphemism (nói giảm nói tránh)

- rhetorical question (câu hỏi tu từ)