VIETNAMESE

phụng

Phụng sự, Cống hiến

word

ENGLISH

Serve

  
VERB

/sɜrv/

Devote

Phụng là hành động phục vụ hoặc làm việc vì mục tiêu cao cả.

Ví dụ

1.

Anh ấy phụng sự cộng đồng với sự cống hiến.

He served his community with dedication.

2.

Cô ấy phụng sự cả đời để giúp đỡ người nghèo.

She devoted her life to helping the poor.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Serve khi nói hoặc viết nhé! check Serve a higher purpose – Phục vụ cho một mục đích cao cả Ví dụ: He believes his work serves a higher purpose. (Anh ấy tin rằng công việc của mình phục vụ cho một mục đích cao cả.) check Serve under someone – Phục vụ dưới sự lãnh đạo của ai đó Ví dụ: She served under the president during his first term. (Cô ấy đã phục vụ dưới sự lãnh đạo của tổng thống trong nhiệm kỳ đầu tiên của ông.) check Serve in a role – Đảm nhiệm một vai trò Ví dụ: He served in the role of advisor for the project. (Anh ấy đảm nhiệm vai trò cố vấn cho dự án.)