VIETNAMESE

thơ trào phúng

thơ châm biếm, thơ hài hước

word

ENGLISH

Satirical poetry

  
NOUN

/səˈtɪrɪkl ˈpoʊətri/

Satire in verse

Thơ trào phúng là thơ sử dụng sự hài hước hoặc châm biếm để phê phán.

Ví dụ

1.

Thơ trào phúng phê phán các vấn đề xã hội.

Satirical poetry critiques social issues.

2.

Anh ấy nổi tiếng với tài năng trong thơ trào phúng.

He is known for his skill in satirical poetry.

Ghi chú

Từ thơ trào phúng là thể loại thơ dùng để châm biếm, mỉa mai và chế giễu các vấn đề xã hội, chính trị hoặc các nhân vật trong xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Irony - Mỉa mai, là việc thể hiện một ý tưởng trái ngược với những gì được mong đợi. Ví dụ: The irony in the poem adds a layer of humor and criticism. (Sự mỉa mai trong bài thơ thêm phần hài hước và chỉ trích.) check Parody - Chế giễu, thể loại văn học sử dụng cách làm giả các tác phẩm nổi tiếng để chỉ trích hoặc gây cười. Ví dụ: Parody is often used in satirical poetry to mock famous figures. (Chế giễu thường được sử dụng trong thơ trào phúng để chế nhạo các nhân vật nổi tiếng.)