VIETNAMESE

tranh cử

ứng cử

word

ENGLISH

run for office

  
VERB

/rʌn fə ˈɒfɪs/

campaign

“Tranh cử” là tham gia ứng cử và vận động để giành chức vụ thông qua bầu cử.

Ví dụ

1.

Cô ấy dự định tranh cử vào năm sau.

She plans to run for office next year.

2.

Anh ấy tranh cử nhưng thua sát nút.

He ran for office but lost narrowly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ office khi nói hoặc viết nhé! check Hold office – nắm giữ chức vụ Ví dụ: She was proud to hold office as the city’s mayor. (Cô ấy tự hào khi nắm giữ chức vụ thị trưởng thành phố) check Run for office – tranh cử Ví dụ: He decided to run for office to bring change to the community. (Anh ấy quyết định tranh cử để mang lại sự thay đổi cho cộng đồng) check Take office – nhậm chức Ví dụ: The new governor will take office next month. (Thống đốc mới sẽ nhậm chức vào tháng tới) check Leave office – rời chức vụ Ví dụ: After two terms, the president had to leave office. (Sau hai nhiệm kỳ, tổng thống phải rời chức vụ)