VIETNAMESE
Lảng tránh
trốn tránh, lẩn tránh, tránh khỏi, né tránh
ENGLISH
Avoid
/əˈvɔɪd/
Dodge, evade
Lảng tránh là hành động cố ý tránh mặt hoặc không đối mặt với điều gì đó, thường do sợ hãi hoặc khó chịu.
Ví dụ
1.
Anh ấy lảng tránh trả lời câu hỏi trực tiếp.
He avoided answering the question directly.
2.
Cô ấy lảng tránh ánh mắt trong suốt cuộc nói chuyện.
She avoided eye contact during the talk.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ avoid khi nói hoặc viết nhé!
Avoid + noun - Tránh một điều gì đó cụ thể
Ví dụ:
He avoids conflict whenever possible.
(Anh ấy tránh xung đột bất cứ khi nào có thể.)
Avoid + doing something - Tránh làm một hành động nào đó
Ví dụ:
She avoids eating junk food.
(Cô ấy tránh ăn đồ ăn vặt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết