VIETNAMESE
tranh chấp
tranh giành, tranh cãi, tranh luận
ENGLISH
dispute
NOUN
/dɪˈspjut/
conflict, argument, debate
Tranh chấp là những mâu thuẫn và xung đột phát sinh trong đời sống, giữa các cá nhân, tổ chức trong các quan hệ xã hội.
Ví dụ
1.
Các công đoàn đang tranh chấp về việc quản lý tiền lương.
The unions are in dispute with management over pay.
2.
Lần tranh chấp mới nhất đã làm gia tăng đáng kể khả năng xảy ra đình công.
This latest dispute greatly increases the likelihood of a strike.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết