VIETNAMESE

tranh bộ ba

tranh ba tấm

word

ENGLISH

Triptych

  
NOUN

/ˈtrɪptɪk/

Three-panel painting

Tranh bộ ba là tập hợp ba bức tranh có liên quan hoặc được thiết kế thành một bộ.

Ví dụ

1.

Bộ tranh bộ ba được trưng bày trong phòng triển lãm.

The triptych was displayed in the gallery.

2.

Cô ấy mua một tranh bộ ba cho phòng khách.

She bought a triptych for her living room.

Ghi chú

Từ triptych là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghệ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Panel painting - Tranh ghép tấm Ví dụ: The triptych consists of three connected panel paintings. (Tranh bộ ba bao gồm ba bức tranh ghép tấm được kết nối với nhau.) check Religious art - Nghệ thuật tôn giáo Ví dụ: Triptychs are commonly found in religious art from the Middle Ages. (Tranh bộ ba thường được tìm thấy trong nghệ thuật tôn giáo thời Trung Cổ.) check Series painting - Tranh theo bộ Ví dụ: The triptych is a form of series painting that tells a unified story. (Tranh bộ ba là một hình thức tranh theo bộ kể một câu chuyện thống nhất.)