VIETNAMESE

trạng từ

ENGLISH

adverb

  
NOUN

/ˈædvərb/

Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác.

Ví dụ

1.

Trong cụm từ 'cô ấy cười vui vẻ', từ 'vui vẻ' là một trạng ngữ.

In the phrase 'she smiled cheerfully', the word 'cheerfully' is an adverb.

2.

Trong cụm từ 'Anh ấy cười thả ga', từ 'thả ga' là một trạng ngữ.

In the phrase 'He laughed wholeheartedly', the word 'wholeheartedly' is an adverb.

Ghi chú

Một số thành phần trong câu:

- preposition: giới từ

- pronoun: đại từ

- verb: động từ

- noun: danh từ

- adjective: tính từ

- adverb: trạng từ