VIETNAMESE

trang

mặt giấy

word

ENGLISH

Page

  
NOUN

/peɪdʒ/

Sheet

Trang là mặt giấy chứa nội dung trong sách, tài liệu, hoặc ấn phẩm.

Ví dụ

1.

Lật đến trang 10 của cuốn sách.

Turn to page 10 of the book.

2.

Trang này có một hình minh họa đầy màu sắc.

This page has a colorful illustration.

Ghi chú

Từ page là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của page nhé! check Nghĩa 1: Nhân viên phục vụ hoặc chạy việc vặt trong khách sạn, nhà hàng Ví dụ: The page quickly brought the guest’s luggage to the room. (Người phục vụ nhanh chóng mang hành lý của khách lên phòng.) check Nghĩa 2: Hành động gọi tên qua hệ thống loa hoặc tin nhắn (trong khách sạn, bệnh viện) Ví dụ: The doctor was paged urgently to the operating room. (Bác sĩ được gọi khẩn cấp đến phòng mổ.)