VIETNAMESE

Trải nghiệm cuộc sống

khám phá cuộc sống

word

ENGLISH

Experience life

  
VERB

/ɪksˈpɪərɪəns laɪf/

Live fully

Trải nghiệm cuộc sống là kinh qua và học hỏi từ các trải nghiệm thực tế.

Ví dụ

1.

Cô ấy trải nghiệm cuộc sống một cách trọn vẹn trong các chuyến đi.

She experienced life to the fullest during her travels.

2.

Anh ấy chia sẻ trải nghiệm cuộc sống trong quân đội.

He shared his experience of life as a soldier.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Experience nhé! checkExperienced (adjective) - Có kinh nghiệm Ví dụ: He is an experienced teacher. (Anh ấy là một giáo viên có kinh nghiệm.) checkExperiencing (noun) - Việc trải nghiệm Ví dụ: Experiencing new cultures is fascinating. (Trải nghiệm các nền văn hóa mới rất thú vị.) checkExperiential (adjective) - Thuộc về trải nghiệm Ví dụ: Experiential learning is very effective. (Học qua trải nghiệm rất hiệu quả.)