VIETNAMESE

khẩu trang y tế

khẩu trang phẫu thuật

ENGLISH

medical mask

  
NOUN

/ˈmɛdɪkəl mæsk/

surgical mask

Khẩu trang y tế là một loại khẩu trang bảo vệ được sử dụng để bịt vùng mặt (thường là mũi, miệng) để ngăn ngừa bảo vệ người đeo khỏi bị lây nhiễm các loại vi khuẩn, dịch bệnh, bụi bặm thông qua đường hô hấp.

Ví dụ

1.

Khẩu trang y tế cần phải được đeo mọi lúc khi vào hệ thống tàu điện ngầm.

Medical mask should be worn all the time when entering the subway system.

2.

Chúng tôi đang tìm mua một số loại khẩu trang y tế độc lạ.

We are looking to buy some kinds of exotic medical masks.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Việt có nghĩa tương tự nhau như medical mask, surgical mask, gas mask nha!

- medical mask (khẩu trang y tế): Medical mask should be worn all the time when entering the subway system. (Khẩu trang y tế cần phải được đeo mọi lúc khi vào hệ thống tàu điện ngầm.)

- surgical mask (khẩu trang phẫu thuật): The surgeon took off his cap and surgical mask. (Bác sĩ phẫu thuật đã cởi mũ và khẩu trang phẫu thuật xuống.)

- gas mask (mặt nạ phòng độc): There should be a few gas masks for spare use here. (Ở đây đáng lẽ phải có một vài mặt nạ phòng độc để dự phòng.)