VIETNAMESE

trạng thái

ENGLISH

status

  
NOUN

/ˈstætəs/

Trạng thái là cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi.

Ví dụ

1.

Khi tôi cập nhật trạng thái của mình trên Facebook ngày hôm qua, tôi nói rằng tôi đang 'tìm kiếm một mục đích sống'.

When I updated my status on Facebook yesterday I said I was 'seeking a sense of purpose'.

2.

Tôi nhận thấy rằng có một số cập nhật trạng thái thú vị từ một số người bạn địa phương của tôi.

I noticed that there were some interesting status updates from some of my local friends.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trạng thái:

- ảnh đại diện: avatar

- ảnh bìa: cover photo

- trang cá nhân: timeline

- trang chủ: newsfeed

- tài khoản cá nhân: private account