VIETNAMESE
trạng thái
ENGLISH
status
/ˈstætəs/
Trạng thái là cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi.
Ví dụ
1.
Khi tôi cập nhật trạng thái của mình trên Facebook ngày hôm qua, tôi nói rằng tôi đang 'tìm kiếm một mục đích sống'.
When I updated my status on Facebook yesterday I said I was 'seeking a sense of purpose'.
2.
Tôi nhận thấy rằng có một số cập nhật trạng thái thú vị từ một số người bạn địa phương của tôi.
I noticed that there were some interesting status updates from some of my local friends.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt status và position nha!
- Status (vị thế, địa vị): dùng để chỉ vị thế của một người hoặc một nhóm người trong xã hội.
Ví dụ: The status of women in the workplace has improved in recent years. (Vị thế của phụ nữ trong lực lượng lao động đã được cải thiện trong những năm gần đây.)
- Position (vị trí, chức vụ): dùng để mô tả vị trí của một người trong một tổ chức hoặc một nhóm người.
Ví dụ: The position of CEO is responsible for the overall direction of the company. (Chức vụ CEO chịu trách nhiệm về định hướng tổng thể của công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết