VIETNAMESE
Trạng thái cân bằng
ổn định
ENGLISH
Equilibrium
/ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm/
Balance
Trạng thái cân bằng là tình trạng ổn định không thay đổi.
Ví dụ
1.
Hệ thống đạt trạng thái cân bằng sau khi điều chỉnh.
The system reached equilibrium after adjustments.
2.
Vui lòng duy trì trạng thái cân bằng trong thị trường.
Please maintain the equilibrium in the market.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Equilibrium khi nói hoặc viết nhé!
Maintain equilibrium - Duy trì trạng thái cân bằng
Ví dụ:
It’s essential to maintain equilibrium between work and life.
(Điều quan trọng là duy trì trạng thái cân bằng giữa công việc và cuộc sống.)
Achieve equilibrium - Đạt được trạng thái cân bằng
Ví dụ:
The system achieved equilibrium after adjustments.
(Hệ thống đạt được trạng thái cân bằng sau khi điều chỉnh.)
Restore equilibrium - Phục hồi trạng thái cân bằng
Ví dụ:
The medication helped restore equilibrium in her body.
(Thuốc giúp phục hồi trạng thái cân bằng trong cơ thể cô ấy.)
Equilibrium of forces - Sự cân bằng của lực
Ví dụ:
The bridge relies on the equilibrium of forces for stability.
(Cây cầu dựa vào sự cân bằng của lực để ổn định.)
Dynamic equilibrium - Trạng thái cân bằng động
Ví dụ:
The ecosystem operates in dynamic equilibrium.
(Hệ sinh thái hoạt động trong trạng thái cân bằng động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết