VIETNAMESE
cấn thai
ENGLISH
early pregnancy
/ˈɜrli ˈprɛɡnənsi/
embryology
Cấn thai là hiện tượng mới mang thai, với một số dấu hiệu như đau bụng, buồn nôn, ra máu báo thai, đầy hơi, đi tiểu nhiều, thèm ăn…
Ví dụ
1.
Cô bị ốm nghén trong thời kỳ cấn thai.
She experienced morning sickness during early pregnancy.
2.
Họ giữ bí mật về việc cấn thai cho đến thời kì thứ hai của thai kì.
They kept the news of their early pregnancy a secret until the second trimester.
Ghi chú
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến pregnancy (thai kỳ):
- ovulation: rụng trứng
- first tremester: thời gian tính từ ngày thụ thai tới giữa thai kì
- second tremester: tuần 13 đến tuần 27 của thai kỳ
- third tremester: tuần 28 đến tuần 40 của thai kì
- due date: ngày dự sinh
- baby bump: sự phình to của bụng phụ nữ trong thai kỳ
- ultrasound: siêu âm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết