VIETNAMESE

trang chẵn

trang số chẵn

word

ENGLISH

Even page

  
NOUN

/ˈiːvən peɪdʒ/

Trang chẵn là các trang có số chẵn trong một cuốn sách hoặc tài liệu.

Ví dụ

1.

Hình minh họa nằm trên trang chẵn.

The diagram is on the even page.

2.

Bỏ qua các trang chẵn cho bài tập này.

Skip the even pages for this exercise.

Ghi chú

Từ even page là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất bản và in ấn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Odd page - Trang lẻ Ví dụ: The odd pages of the book contain illustrations, while the even pages hold text. (Các trang lẻ của cuốn sách chứa hình minh họa, trong khi các trang chẵn là văn bản.) check Left-hand page - Trang bên trái Ví dụ: The left-hand page usually contains supporting notes or references. (Trang bên trái thường chứa các ghi chú hoặc tài liệu tham khảo.) check Page layout - Bố cục trang Ví dụ: The page layout ensures even pages align consistently throughout the book. (Bố cục trang đảm bảo các trang chẵn được căn chỉnh đồng nhất trong toàn bộ cuốn sách.)