VIETNAMESE

trang cá nhân

ENGLISH

personal profile

  
NOUN

/ˈpɜrsɪnɪl ˈproʊˌfaɪl/

timeline

Trang cá nhân là nơi trên mạng xã hội bạn có thể chia sẻ thông tin về chính mình như sở thích, ảnh, video, tỉnh/thành phố hiện tại, quê quán...

Ví dụ

1.

Hầu hết các mạng xã hội đều cho phép người dùng tạo trang cá nhân và kết nối với những người dùng khác có thể liên quan đến việc chia sẻ thông tin như giới tính, tuổi tác, sở thích, trình độ học vấn và việc làm.

Most social networks allow users to create personal profiles and connect with other users which may involve sharing information such as gender, age, interests, educational background and employment.

2.

Sao bạn không điền thêm thông tin trên trang cá nhân thế?

Why don't you add more information on your personal profile?

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trang cá nhân:

- ảnh bìa: cover photo

- trang cá nhân: timeline

- trang chủ: newsfeed

- tài khoản cá nhân: private account

- sở thích: hobbies

- quê quán: hometown

- nơi ở hiện tại: current citiy