VIETNAMESE

cá hanh trắng

cá tráp, cá chép nhớt

ENGLISH

yellowfin seabream

/tɛnʧ/

Cá hanh có hình dáng rất giống cá chép . Phần da cá khá dày và nhiều nhớt. Vảy cá nhỏ và dày có màu xanh thẫm, đen xám hoặc xanh olive. Các phần vây thì có màu đậm. Màu cá sẫm phần đầu nhưng càng về đuôi thì càng sáng màu. Loài cá này sống ở vùng nước ngọt, nước lợ nhưng nhiều nhất là vùng biển lặng.

Ví dụ

1.

Cá hanh trắng là một nguồn thực phẩm giàu protein.

Yellowfin seabream is a protein-rich food source.

2.

Người Hy Lạp và La Mã cổ đại thích cá hanh trắng nấu với nước sốt dày dặn và kèm theo hoa quả.

The ancient Greeks and Romans liked yellowfin seabream cooked with seasoned sauces and accompanied by fruits.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - giant oarfish (cá mái chèo) - nile tilapia (cá rô phi sông nin) - freshwater angelfish (cá thần tiên) - barramundi (cá chẽm) - zebrafish (cá ngựa vằn) - cobia (cá bớp)