VIETNAMESE

tràn ngập

ENGLISH

suffuse

  
VERB

/səˈfjuz/

fill, imbue, pervade

Tràn ngập là có rất nhiều, đến mức như bao phủ, che lấp hết cả bề mặt.

Ví dụ

1.

Nửa đầu bài thơ tràn ngập chất duy tâm.

The first half of the poem is suffused with idealism.

2.

Thật xúc động khi thấy khát vọng về tâm linh sâu sắc hơn, sự cứu chuộc và ân sủng tràn ngập bài thơ như thế nào.

It is thrilling to see how the desire for deeper spirituality, redemption, and grace suffuse the poem.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với suffuse:

- chật kín (fill): The office was filled with reporters.

(Văn phòng chật kín các phóng viên.)

- lan toả (pervade): A smell of stale cabbage pervaded the air.

(Một mùi bắp cải ôi thiu lan toả trong không khí.)