VIETNAMESE

tràn đầy năng lượng

Nhiều năng lượng, tràn đầy sức sống

ENGLISH

energetic

  
NOUN

/ˌɛnərˈʤɛtɪk/

full of energy

Tràn đầy năng lượng là nhiều năng lượng, tươi tắn và có thể làm được nhiều việc.

Ví dụ

1.

Trung tâm tổ chức rất nhiều hoạt động tràn đầy năng lượng cho trẻ em, như đạp xe và chèo thuyền.

The centre organizes lots of energetic activities for the kids, like cycling and canoeing.

2.

Các vũ công đã mang đến một màn trình diễn tràn đầy năng lượng và thú vị khiến tất cả khán giả thích thú.

The dancers gave an energetic and interesting performance which delighted everyone in the audience.

Ghi chú

Nhiều bạn học tiếng Anh còn phân vâng khi dùng energetic dynamic. Cùng xem qua sự khác biệt giữa chúng nhé:

Energetic: tràn đầy năng lượng

Ví dụ: energetic workers: những công nhân tràn đầy năng lượng

Dynamic: năng động (hoạt động nhiều, thay đổi nhanh chóng)

Ví dụ: a dynamic personality: cá tính năng động

Tuy nhiên, sự khác biệt giữ 2 từ này không quá lớn và chúng và thường được dùng để thay thế cho nhau.