VIETNAMESE

trầm cảm

word

ENGLISH

depression

  
NOUN

/dɪˈprɛʃən/

Trầm cảm là một chứng rối loạn tâm thần phổ biến. Các triệu chứng của căn bệnh bao gồm: tâm trạng buồn bã kéo dài ít nhất 2 tuần liên tiếp, lòng tự trọng thấp, mất hứng thú với các hoạt động bạn từng cảm thấy thú vị, hay các hoạt động bình thường cũng dần trở nên khó khăn với bạn.

Ví dụ

1.

Tôi bị choáng ngợp bởi cảm giác trầm cảm.

I was overwhelmed by feelings of depression.

2.

Trầm cảm có thể bắt nguồn từ việc kìm nén cơn tức giận.

Depression can stem from suppressing anger.

Ghi chú

Từ depression là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý họcsức khỏe tinh thần. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Mental disorder – Rối loạn tâm lý Ví dụ: Depression is classified as a common mental disorder. (Bệnh trầm cảm được phân loại là một rối loạn tâm lý phổ biến.)

check Sadness – Nỗi buồn Ví dụ: Depression goes beyond normal sadness and affects daily life. (Trầm cảm vượt xa nỗi buồn thông thường và ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.)

check Therapy – Trị liệu Ví dụ: Depression is often treated with therapy and medication. (Bệnh trầm cảm thường được điều trị bằng trị liệu tâm lý và thuốc.)

check Emotional support – Hỗ trợ tinh thần Ví dụ: Depression patients benefit greatly from emotional support. (Người mắc trầm cảm hưởng lợi rất nhiều từ sự hỗ trợ tinh thần.)