VIETNAMESE

Thuốc trầm cảm

Thuốc trị trầm cảm

ENGLISH

Antidepressant

  
NOUN

/ˌæntiˌdiːprɪˈzænt/

Mood stabilizer

“Thuốc trầm cảm” là loại thuốc dùng để điều trị các rối loạn tâm trạng như trầm cảm.

Ví dụ

1.

Thuốc trầm cảm giúp cải thiện sức khỏe tâm thần.

Antidepressants help improve mental health.

2.

Cô ấy bắt đầu dùng thuốc trầm cảm để trị chứng trầm cảm.

She started taking antidepressants for her depression.

Ghi chú

Từ Thuốc trầm cảm là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý học và y học tâm thần. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Selective serotonin reuptake inhibitor (SSRI) - Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc Ví dụ: SSRIs are commonly prescribed antidepressants for anxiety and depression. (SSRIs là các loại thuốc trầm cảm phổ biến được kê đơn để điều trị lo âu và trầm cảm.) check Mood stabilizer - Thuốc ổn định tâm trạng Ví dụ: Antidepressants are sometimes combined with mood stabilizers for better outcomes. (Thuốc trầm cảm đôi khi được kết hợp với thuốc ổn định tâm trạng để đạt kết quả tốt hơn.) check Tricyclic antidepressant (TCA) - Thuốc trầm cảm ba vòng Ví dụ: TCAs are effective but may cause more side effects compared to newer antidepressants. (Thuốc trầm cảm ba vòng hiệu quả nhưng có thể gây ra nhiều tác dụng phụ hơn so với các loại thuốc trầm cảm mới.)