VIETNAMESE
bệnh trầm cảm
rối loạn trầm cảm mạnh
ENGLISH
depression
NOUN
/dɪˈprɛʃən/
major depressive disorder
Trầm cảm là một bệnh thuộc tâm thần học đặc trưng bởi sự rối loạn gây nên do một yếu tố tâm lý nào nào tạo thành những biến đổi bất thường trong suy nghĩ và hành vi.
Ví dụ
1.
Bệnh trầm cảm ảnh hưởng tiêu cực đến cách bạn cảm nhận, suy nghĩ và hành động.
Depression negatively affects how you feel, the way you think and the way you act.
2.
Anh rơi vào căn bệnh trầm cảm vĩnh viễn.
He was in a state of permanent depression.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết