VIETNAMESE

trái thanh trà

sơn trà, chanh trà, xoài mút

ENGLISH

mango plum

  
NOUN

/ˈmæŋɡoʊ plʌm/

gandaria, plum mango

Trái thanh trà là quả khi chưa chín sẽ có màu xanh, khi chín sẽ có màu vàng, vỏ bên ngoài vàng óng, nhẵn mịn đẹp mắt.

Ví dụ

1.

Người nông dân hái một trái thanh trà chín trên cây.

The farmer picked a ripe mango plum from the tree.

2.

Cô ấy đã làm một ly sinh tố thơm ngon với trái thanh trà và các loại trái cây khác.

She made a delicious smoothie with mango plum and other fruits.

Ghi chú

Cùng học từ vựng tiếng anh về các loại trái cây nhé! - Orange: cam. - Banana: chuối. - Grape: nho. - Grapefruit: bưởi. - Starfruit: khế - Mango: xoài. - Mangosteen: măng cụt