VIETNAMESE

chánh thanh tra

thám trưởng

ENGLISH

chief inspector

  
NOUN

/ʧif ɪnˈspɛktər/

inspector-general

Chánh thanh tra là người đứng đầu tổ chức thanh tra của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc trung ương, các sở, ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Ví dụ

1.

Chánh thanh tra A phụ trách chiến dịch này ở Thái Lan.

Chief inspector A is in charge of this operation in Thailand.

2.

Một nhóm thanh tra dẫn đầu là Nguyễn Văn Nhiên - Phó Chánh thanh tra của Bộ được giao nhiệm vụ đánh giá xem công ty có tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm hay không.

An inspection team led by Nguyễn Văn Nhiên deputy chief inspector of the ministry has been tasked with evaluating the company's adherence to food-safety regulations.

Ghi chú

Hãy cùng tìm hiểu một số tên tiếng Anh của chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương nhé!

- Chánh Văn phòng: Chief of Office

- Phó Chánh Văn phòng: Deputy Chief of Office

- Chánh Thanh tra: Chief Inspector

- Phó Chánh Thanh tra: Deputy Chief Inspector

- Trưởng phòng: Head of Division

- Phó Trưởng phòng: Deputy Head of Division

- Chuyên viên cao cấp: Senior Official

- Chuyên viên chính: Principal Official

- Chuyên viên: Official