VIETNAMESE

trại tâm thần

cơ sở tâm thần

word

ENGLISH

Mental health facility

  
NOUN

/ˈmɛntəl hɛlθ fəˈsɪlɪti/

Psychiatric center

“Trại Tâm Thần” là cơ sở điều trị và chăm sóc cho những người gặp vấn đề về sức khỏe tâm thần.

Ví dụ

1.

Trại tâm thần cung cấp chăm sóc chuyên biệt.

The mental health facility provides specialized care.

2.

Bệnh nhân nhận các buổi trị liệu hàng ngày tại trại.

Patients receive therapy sessions daily at the facility.

Ghi chú

Từ Mental Health Facility là một từ vựng thuộc lĩnh vực sức khỏe tâm thần. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Psychiatric Treatment – Điều trị tâm thần Ví dụ: A mental health facility provides psychiatric treatment for patients. (Cơ sở chăm sóc sức khỏe tâm thần cung cấp điều trị tâm thần cho bệnh nhân.) check Counseling Services – Dịch vụ tư vấn Ví dụ: The center offers counseling services for individuals facing mental health challenges. (Trung tâm cung cấp dịch vụ tư vấn cho những người gặp vấn đề về sức khỏe tâm thần.) check Inpatient Care – Chăm sóc nội trú Ví dụ: Some facilities provide inpatient care for severe mental illnesses. (Một số cơ sở cung cấp chăm sóc nội trú cho các bệnh tâm thần nghiêm trọng.)