VIETNAMESE

trại tạm giam

ENGLISH

detention centre

  
NOUN

/dɪˈtɛnʃən ˈsɛntər/

Trại tạm giam là nơi để giam và giữ những người phạm pháp có lệnh tạm giam, tạm giữ hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền.

Ví dụ

1.

Một trại tạm giam giữ những người nhập cư bất hợp pháp vẫn còn.

A detention centre for illegal immigrants still remains.

2.

Nó đã bị giữ trong trại tạm giam suốt một tuần liền.

He was kept in detention center for one week.

Ghi chú

Phân biệt prison, jaildetention centre:

- prison: nhà tù là cơ sở cải huấn của nhà nước, nơi những người bị kết án bị giam sau khi xét sử và kết án hình phạt trong thời gian dài (án chung thân hoặc tử hình), hoặc những người được trả tự do sớm nhưng bị tái giam giữ vì vi phạm ân xá và tuyên án lại.

VD: He was sent to prison for five years. - Hắn bị bỏ tù năm năm.

- jail: nhà tù là cơ sở giam giữ những người đang bị quản thúc bởi một quận hoặc chính phủ liên bang, chẳng hạn như những người bị kết án đang chờ xét xử, những người bị kết án đang thi hành bản án ngắn, những người vi phạm quản chế.

VD: He went to jail for some months. - Ông ấy bị ngồi tù hết vài tháng.

- detention centre: trại tạm gian là nơi những người bị giam giữ (không phải tù nhân) được tạm giữ bởi quận hoặc chính phủ liên bang trong khi chờ xét xử, xét xử trục xuất hoặc một số thủ tục dân sự, phi hình sự khác.

VD: You will be held at the Alien Detention Center awaiting trial. - Ông sẽ bị giữ ở Trại tạm giam người nước ngoài để chờ xét xử.