VIETNAMESE

tạm giam

tạm giữ

ENGLISH

detain

  
VERB

/dɪˈteɪn/

Tạm giam là biện pháp cách ly bị can, bị cáo với xã hội trong 1 khoảng thời gian nhất định nhằm ngăn chặn các hành vi trốn tránh, cản trở việc điều tra, truy tố và xét xử.

Ví dụ

1.

Liu đã bị tạm giam 15 ngày để điều tra rõ hơn về vụ trộm cướp.

Liu was detained for 15 days for further investigation about the robbery.

2.

Cảnh sát than phiền về sự khiêu khích của 1 nhóm người khi họ đòi thả những người ủng hộ phe đối lập đang bị tạm giam tại 1 đồn cảnh sát.

The police complained about ' provocation ' when some observers demanded the release of opposition supporters who had been detained at one police station.

Ghi chú

Cùng phân biệt detain arrest nha!

- Tạm giam (detain) là hình thức giam giữ bị cáo ở lại đồn công an để thuận tiện cho công tác tra khảo, điều tra nhầm làm sáng tỏ chân tướng vụ việc.

Ví dụ: A woman has been detained by the police for questioning about the robbery.

(1 người phụ nữ đã bị tạm giam để tra khảo về vụ cướp.)

- Bắt giữ (arrest) là hình thức giam giữ ở mức nặng hơn khi cảnh sát đã có đủ chứng cứ chứng minh bạn có liên quan đến hoặc đã thực hiện 1 hành vi vi phạm pháp luật nào đó.

Ví dụ: Luka was arrested for drug-related offences.

(Luka đã bị bắt vì buôn bán, trao đổi chất ma túy.)