VIETNAMESE

trải qua việc gì

trải nghiệm, chịu đựng

word

ENGLISH

Go through something

  
VERB

/ɡoʊ θruː ˈsʌmθɪŋ/

endure, undergo

“Trải qua việc gì” là diễn đạt hành động đã kinh qua hoặc chịu đựng một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã trải qua rất nhiều căng thẳng trong kỳ thi.

She went through a lot of stress during exams.

2.

Anh ấy đã trải qua thời gian khó khăn nhưng không bao giờ bỏ cuộc.

He went through tough times but never gave up.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Go through something nhé! check Experience something - Trải nghiệm điều gì đó Phân biệt: Experience something nhấn mạnh việc từng trải qua một tình huống, rất gần với Go through something. Ví dụ: She experienced a lot during her travels. (Cô ấy đã trải nghiệm rất nhiều trong những chuyến đi.) check Endure something - Chịu đựng điều gì đó Phân biệt: Endure something diễn tả sự chịu đựng khó khăn, tương đương Go through something. Ví dụ: He endured hardships during the war. (Anh ấy đã chịu đựng nhiều gian khổ trong chiến tranh.) check Live through something - Sống sót qua điều gì đó Phân biệt: Live through something sát nghĩa với Go through something khi nói về việc vượt qua giai đoạn khó khăn. Ví dụ: They lived through a tough economic crisis. (Họ đã sống sót qua một cuộc khủng hoảng kinh tế khó khăn.) check Survive something - Vượt qua được Phân biệt: Survive something mang nghĩa vượt qua thử thách hoặc nguy hiểm, gần với Go through something. Ví dụ: He survived the accident. (Anh ấy đã sống sót sau tai nạn.)