VIETNAMESE

trái khổ qua

mướp đắng

ENGLISH

bitter melon

  
NOUN

/ˈbɪtər ˈmɛlən/

Goya, bitter apple, bitter gourd, bitter squash, balsam-pear

Trái khổ qua là trái khi chín có màu cam vàng, vị đắng. Trái chưa chín có màu xanh lá cây, hình dáng như quả dưa leo và bề mặt sần sùi.

Ví dụ

1.

Trái khổ qua là một thành phần phổ biến trong ẩm thực châu Á.

Bitter melon is a common ingredient in Asian cuisine.

2.

Một số người uống nước trái khổ qua vì lợi ích sức khỏe của nó.

Some people drink bitter melon juice for its health benefits.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng về rau quả họ Bí (Cucurbita) nhé: - pumpkin: bí ngô/bí đỏ - cucumber: dưa chuột - winter melon: bí đao - bitter melon: mướp đắng - luffa: mướp - chayote: su su